Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰡎
󰡎 dưới
#F1: đái 帶 → 𢃄⿰下 hạ
◎ Như 𨑜 dưới

󰡎功名刁苦辱 𥪝曳悅固風流

Dưới công danh đeo khó nhọc (khổ nhục). Trong dại dột có phong lưu.

Ức Trai, 4b

卞蒸󰡎園 𥙩梞鈐坦 底帝

Bèn chưng dưới vườn, lấy gậy cắm đất để đấy.

Cổ Châu, 4a

𠃩重占占𡾵皇極 𠄼福熙熙󰡎庶民

Chín trùng chăm chắm ngôi hoàng cực. Năm phúc hây hây dưới thứ dân.

Hồng Đức, 1a

𦖑喑所㗂𩆐 於蒸󰡎𡶀南山

Nghe ầm thửa tiếng sấm, ở chưng dưới núi Nam Sơn.

Thi kinh, I, 21a

𫡉塘渴𥄭 暫擬󰡎𣘃 丹楓

Giữa đường khát ngủ, tạm nghỉ dưới cây đan phượng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a

擼誓𨕭瀋󰡎𣾺 共饒指胣定𠳒通家

Trỏ thề trên thẳm dưới khơi. Cùng nhau chỉ dạ định lời thông gia.

Phan Trần, 2a

稔昌󰡎坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭

Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười.

Xuân Hương, 8b

哙𱺵﨤𫽻𫡉塘 和𱺵𠊛󰡎𤂬鐄別朱

Gọi là gặp gỡ giữa đàng. Họa là người dưới suối vàng biết cho.

Truyện Kiều, 2b

〄 Thứ hạng thấp hơn.

拯所默安皮𨕭麻𠓹皮󰡎丕

Chẳng thửa mặc yên bề trên mà trọn bề dưới vậy.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 14a

天時地利人和 󰡎𨕭

Thiên thời địa lợi, nhân hoà dưới trên.

Thiên Nam, 66a

共容几𤲂買𱺵𠊛𨕭

Cũng dong kẻ dưới mới là người trên.

Truyện Kiều B, 39b

佊𨕭於𫽄紀綱 朱𢧚 佊󰡎立坛𩄲𩄎

Bề trên ở chẳng kỷ cương. Cho nên bề dưới lập đàn mây mưa.

Lý hạng, 3b