Entry |
đâu |
|
#C1: 兜 → đâu |
◎ Tiếng trỏ nơi chốn không xác định.
|
工意圍𢧚棊没局 呌㘇㗂丐蟡蟡 Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve. Hồng Đức, 2a |
〇 𫜵𤾓𠦳斫 朱特別信昆於 Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu. Bà Thánh, 2b |
〇 𱜢𥶄修𱽗𱜢𢃱深 [𠫾]庄隊 底螉針 Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm. Xuân Hương, 11a |
〇 𣹕𱧎𢆥𠉞博於 Lụt lội năm nay bác ở đâu. Yên Đổ, 2b |
〇 別鴝杜別𧐖𦣰 Biết đâu cú đỗ, biết đâu lươn nằm. Nam lục, 13a |
〄 Tiếng trỏ căn nguyên không xác định.
|
俸 兵焒音音 𱪵悲茹泊葛淋𲈾䜹 Bỗng đâu binh lửa ầm ầm. Tro bay nhà bạc, cát lầm cửa thơ. Phan Trần, 4b |
〇 𤗽𠶣𠽊𨔍 𱻌 吏皮及曠椿堂吏圭 Dịp đâu may mắn lạ dường. Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê. Truyện Kiều, 27b |
〇 為𢧚餒 䔲𨢟 傷吒𢖵媄別𣈗𱜢悁 Vì đâu nên nỗi đắng cay. Thương cha nhớ mẹ biết ngày nào quên. Thạch Sanh, 8a |
〄 Tiếng tỏ ý nghi vấn, phủ định.
|
𠄻旦注注𠶛𣋚𠄻 Rằm đâu đến chú, chú kiêng hôm rằm. Nam lục, 4b |
〇 婿𡗶奇𦥃英襖 Rể trời đâu cả đến anh áo buồm. Giai cú, 1a |