Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
翁𪹣䏾胣媒𪹣 𬰠
Ông hơ bụng dạ, mụ hơ mặt mày.
Vân Tiên B, 21a
〇 肩𦠘 額𩈪 眉
“Kiên”: vai. “Ngạch”: trán. “Mi”: mày.
Tự Đức, III, 1a