Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
妾它庄論[𠳒]𡂉 𣳮皮扡[匼]𣳮皮㨢
Thiếp đà chẳng trọn lời thề. Lỡ bề đỡ tráp, lỡ bề nâng khăn.
Vân Tiên, 32a