Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰘚
󰘚 mặt
#F1: mạt 末⿰靣 diện
◎ Như 末 mặt

󰘚聖𢚸凡實隔忍 萬萬千里

Mặt thánh lòng phàm, thực cách nhẫn vàn vàn thiên lý.

Cư trần, 29a

上宰語󰘚𠳿𡗶 願嗔察别弄碎朱详

Thượng tể ngửa mặt vỉ trời. Nguyện xin xét biết lòng tôi cho tường.

Thiên Nam, 108a

嵩𦖑󱡾喠𠜭胸 󰘚銀𡴯僣𬑉崇朔𬂙

Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông.

Nhị mai, 9b

𨀈𦋦𠾺󰘚珠眉 功名堆𫳘 易虧夥共

Bước ra thẹn mặt chau mày. Công danh đôi chữ dễ khuây khỏa cùng.

Phan Trần, 4a

𨃴頭娘朗𡎢𦖑 𥹰𥹰吏 影󰘚𠫾咀𨱽

Gót đầu nàng lặng ngồi nghe. Lâu lâu lại ngoảnh (ngảnh) mặt đi thở dài.

Trinh thử, 5b

〄 Mặt trời: trỏ hành tinh chiếu sáng và tỏa nhiệt xuống trái đất vào ban ngày.

翹自𧿨𨃴帳花 󰘚𡗶典坦鉦㐌收空

Kiều từ trở gót trướng hoa. Mặt trời đến đất, chiêng đà thu không.

Truyện Kiều, 4b

󰘚𡗶㐌最壙塘賖 𨅉𨅸𡶀滝𣜾𦥃茄

Mặt trời đã tối, quãng đường xa. Lãng đãng núi sông chửa đến nhà.

Giai cú, 18a

〄 Bên, phía, phần hiện ra ngoài, lên trên, trông thấy được.

情𥪞如 㐌󰘚外群𠵱

Tình trong như đã, mặt ngoài còn e.

Truyện Kiều, 4a