Entry |
xem |
|
#E1: thị 示⿰占 chiêm |
◎ Như 𫀅 xem
|
欺𬂙拯典 𨅸𱍿 默麻哭 Khi xem trông chẳng đến. Đứng lâu mặc mà khóc. Thi kinh, II, 3b |
〇 𤽗潘隊時濫麻拯敢𥚆丕 Ngươi Phan đòi thời xem trộm mà chẳng dám nhận (nhìn) vậy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a |
〇 欺𱔩𨢇欺局棋 欺花𦬑欺徐𦝄𨖲 Khi chén rượu, khi cuộc cờ. Khi xem hoa nở, khi chờ trăng lên. Truyện Kiều, 68a |
〄 Quan sát, suy ngẫm, nhận xét.
|
拱料𥄮眜移蹎 𦓡 𡥵造𡏦運典𱏫 Cũng liều nhắm mắt dời chân. Mà xem con tạo xoay vần đến đâu. Truyện Kiều, 24a |
〇 𠯇𡥵造𠢞𨉟咍空 Dẽ xem con tạo giúp mình hay không. Đại Nam, 64b |