Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
核丹掑頭𤂬𧹦𲃈 梗柳𢷀邊牆𣛟𲊕
Cây đan [phượng] kề đầu suối đỏ lòm. Cành liễu rủ bên tường xanh ngắt.
Thiếu Thất, 38a