Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𲉻
𲉻 dà
#F2: vũ 雨⿱耶 da
◎ Dầm dà: sum suê, tươi tốt.

霪𲉻𣘃 甘棠渚割渚𢯏

Dầm dà cây cam đường, chớ cắt chớ bẻ.

Thi kinh, I, 18a

𨤮牌塘[滂]如詞 霪𲉻󱗺竹拂披𩃳槐

Dặm bài đường phẳng như tờ. Dầm dà khóm trúc, phất phơ bóng hòe.

Sứ trình, 1a

𲉻 rà
#F2: vũ 雨⿱耶 gia
◎ Rườm rà (dầm dà): Như 𦳃 rà

氊𥙩𣘃桃碧𣘃杏覩 調霪𲉻可𨣥

Chen lấy cây đào biếc, cây hạnh đỏ đều rườm rà khả dấu [yêu].

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18b