Entry 𲉇 |
𲉇 mở |
|
#F1: mỹ 美⿰開 → 𫔭 khai |
◎ Tháo ra để ngỏ.
|
媄𧗱及典 外𡑝 查𢬣𲉇𲈾𨀈蹎茹 Mẹ về kịp đến ngoài sân. Tra tay mở cửa bước chân vào nhà. Thiên Nam, 60b |
〇 倍傍𲉇篋𢬣𢭂 𥚆 䀡𱜢固拙𱜢𱺵差 Vội vàng mở tráp tay trao. Nhìn xem nào có chút nào là sai. Phan Trần, 17a |
〄 Bày đặt ra, dàn dựng nên.
|
應代陳𲉇科詩 聀髙御史預掑庙廊 Ứng đời Trần mở khoa thi. Chức cao ngự sử dựa kề miếu lang. Thiên Nam, 102a |
〇 底𠓨𲉇𠬠𡾵行京師 Để vào mở một ngôi hàng kinh sư. Phương Hoa, 51a |
〄 Dàn rộng ra, nới rộng thêm.
|
渃茹凭達瓯鐄 𡎝坡 𲉇𢌌[䋦]𦀚孕𢧚 Nước nhà vững đặt âu vàng. Cõi bờ mở rộng, mối giềng dựng nên. Phan Trần, 21a |
〇 𠢟𠊛君子𲉇𫼳山河 Giúp người quân tử mở mang sơn hà. Lý hạng, 6a |