Entry 𲃪 |
𲃪 đuổi |
|
#F2: túc𧾷⿰對 → 対 đổi |
◎ Như 対 đuổi
|
侈辱𤄮方隊時拥𲃪 Sỉ nhục nhiều phương, đòi thời ruồng đuổi. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6a |
〇 𤏦𪺇𱙘割𦋦威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝 Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê. Thiên Nam, 45a |
〇 官軍追 殺𲃪𨱽 㗀㗀殺氣𩁶𡗶埃當 Quan quân truy sát đuổi dài. Ù ù sát khí ngất trời ai đương. Truyện Kiều, 53b |
◎ Rượt chạy theo nhau.
|
体𤳇𡛔𠄩㝵𬪽𪡉𲃪饒都唭欣蔑除 Thấy trai gái hai người truồng lõa đuổi nhau đùa cười hơn một giờ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
〄 Đeo đuổi: theo bám gắn bó.
|
量春油決狭𤞑 功𫼔𲃪𫽄舌催𡗋由 Lượng xuân dù quyết hẹp hòi. Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru. Truyện Kiều, 8a |