Entry 𲃟 |
𲃟 cúi |
|
#F2: túc 𧾷⿰會 → 会 cối (hội): gối |
◎ {Chuyển dụng}. Khom người, gục đầu nhìn xuống.
|
湥渃有情淶聖説 昆船無 掉𲃟蓝堪 Giọt nước hữu tình rơi thánh thót. Con thuyền vô trạo cúi lom khom. Xuân Hương B, 9a |
〇 媄昆𨅸𢢆𢠆台 倍鐄𲃟𥛉 蹎𫏓𨀈𪞷 Mẹ con đứng thẹn thùng thay. Vội vàng cúi lạy, chân quày bước ra. Vân Tiên C, 52a |
𲃟 gối |
|
#F2: túc 𧾷⿰會 → 会 hội|cối |
◎ Phần tiếp nối giữa đùi và cẳng chân.
|
逸梞𱙘𱙫挄𠁑𲃟 揚𢬣翁脛拾𨖲頭 Giật gậy bà chằn choang dưới gối. Giang tay ông kễnh đập lên đầu. Xuân Hương, 4a |
〇 𠰘𩛜頭𲃟沛𨆶 Miệng đói đầu gối phải bò. Lý hạng, 16a |