Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
烝軍茹殷商所合 如棱 排烝内牧𠸟軍些所𲃐
Chưng quân nhà Ân Thương, thửa họp nhiều như rừng. Bày chưng nội mục, bui quân ta thửa dấy.
Thi kinh B, IV, 6a
𤤰文王動所勢𲃐𠯅
Vua Văn Vương động thửa thế dấy dức.
Thi kinh B, IV, 9b