Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱽐
𱽐 bông
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 phong
◎ Hoa của các loài cây và những vật thể có dáng tương tự.

招𥿠檜乃𱽐畑因芒買涅

Gieo bó củi, nảy bông đèn, nhân mang mới nét.

Cư trần, 28b

上苑菊殘𠄼𠤩蘿 羅浮梅𦭒没𠄩𱽐

Thượng uyển cúc tàn năm bảy lá. La phù mai chiếng một hai bông.

Hồng Đức, 3b

𠞹几傍人蒸𠰉事 𱽐花梗柳

Dứt kẻ bàng nhân chưng giễu sự bông hoa cành liễu.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b

𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗 梨𤽸點没𢽼𱽐花

Cỏ non xanh tạn [tột cùng] (tận) chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.

Truyện Kiều, 1b

◎ Chất sợi trong quả một vài loài cây.

盃固𱽐𣘃𥺊𫅫拂披𬰢𡗶熾丕

Bui có bông cây gạo liệng phất phơ, mặt trời xế vậy.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 17b

几撘𧜖𱽐几冷㳥 占吒丐刧𥙩𫯳終

Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng. Chém cha cái kiếp lấy chồng chung.

Xuân Hương, 2b

◎ {Chuyển dụng}: tiếng đệm trong lời ru.

蓬𩸮邦蓬 𩸮𱽐

Bồng bống bang, bồng bống bông.

Lý hạng, 47a

𱽐 buông
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 phong: 𱽐 bông
◎ {Chuyển dụng}: Thả, ném, phóng ra.

𱽐焒覺悟炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠

Buông lửa giác ngộ, đốt hoại thảy rừng tà ngày trước.

Cư trần, 26b

𱽐念 塵俗耨細花安

Buông niềm trần tục, náu tới Hoa Yên.

Hoa Yên, 31a

池貪月現庄𱽐𩵜 棱惜𪀄𧗱礙發核

Đìa tham nguyệt hiện chăng buông cá. Rừng tiếc chim về ngại phát cây.

Ức Trai, 12a

屈㯲鈎𱽐芹珥珥 掑花𥯍吘𬮌疎疎

Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa.

Hồng Đức, 29a

𱽐𥏌隘北撩弓𡽫兑

Buông tên ải bắc, treo cung non đoài.

Chinh phụ, 28b

𱽐 vông
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 phong: bông
◎ {Chuyển dụng}. Viển vông: xa vời, không thực tế.

香油𣅘𣌋度身 別兜舘楚 楼秦遠𱽐

Hương đèn khuya sớm độ thân. Biết đâu quán Sở lầu Tần viển vông.

Phan Trần, 10b

𱽐 vồng
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 phong: bông
◎ {Chuyển dụng}. Hình cong từ dưới lên rồi vòng xuống.

橋梁上家求𱽐 石矼 求𥒥特通迻𧗱

“Kiều lương”: thượng gia cầu vồng. “Thạch cang”: cầu đá được thông đi về.

Ngọc âm, 4b

〄 Cầu vồng: vòng cung nhiều màu sắc trên bầu trời (hiện lên khi trời nắng xen mưa).

架天虹号求𱽐宛𦝄

“Giá thiên hồng”: hiệu cầu vồng uốn lưng.

Ngọc âm, 1a

虹 梂𱽐

“Hồng”: cầu vồng.

Tam thiên, 24a

𱽐 vung
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 bông
◎ Như 𪢷 vung

蓋飯𱽐邑謹連 淡用

“Cái phạn”: vung úp kín trên vịm [?] dùng.

Ngọc âm, 40a

𱽐 vuông
#F2: thảo 艹⿱風 → 𲋄 phong: bông
◎ {Chuyển dụng}. Hình có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau.

方𮢶𱺵丐湛𱽐

“Phương tạc” là cái chạm vuông.

Ngọc âm, 35a

𱽐幅本皮𱺵 密案嵬

Vuông vức bốn bề là mặt án ngôi.

Ngọc âm, 50b