Entry 𱹔 |
𱹔 nếp |
|
#F2: mễ 米⿰聶 → 聂 nhiếp |
◎ Loại lúa gạo dẻo thơm.
|
𱥯奶𤞼𡥵摸𱕡𥜤 𠀧間𱹔丐𣵵農溇 Mấy nái lợn con mua đắt rẻ. Ba gian nếp cái ngập nông sâu. Yên Đổ, 2b |
〇 𫫷如粓𱹔 Chán như cơm nếp nát. Nam lục, 27b |
◎ {Chuyển dụng}. Nền nếp: vốn liếng, lề lối cơ bản của một truyền thống, một sự nghiệp.
|
况朕𫢩挷𪤍𱹔𱿈 女之聲敎狹藩臣 Huống trẫm nay vâng nền nếp cũ. Nỡ chi thanh giáo hẹp phiên thần. Hồng Đức, 65b |