Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡎢𱷨梗𣘃𣘃㹥𦟑 蹎𫏝 汫汫埃咹
Ngồi tựa gốc cây, cây chó ỉa. Chân thò xuống giếng, giếng ai ăn.
Giai cú, 4a
〇 𡎢黎羅𱥺 𱷨榾羅𠄩 蹺𱰺羅𠀧 咹𩚧羅𦊚 𡎢𦠆羅𠄼
Ngồi lê là một. Tựa (dựa) cột là hai. Theo trai là ba. Ăn quà là bốn. Ngồi rốn là năm.
Lý hạng B, 154b