Entry 𱱺 |
𱱺 ngươi |
|
#D1: ngai 皚 → 白⿰疑 → 𪟽 → 卜 nghi |
◎ Tiếng xưng gọi với người đối thoại hoặc người được nhắc đến.
|
求財卦意賖噅 𠰙𱱺窖呐仍𢈱𠰳些 Cầu tài quẻ ấy xa vời. Khen ngươi khéo nói những lời phỉnh ta. Vân Tiên C, 19b |
〇 𱱺𱸳嗔𠳚噅𢈱 呐共柴𠱊各尼厨傳 Ngươi về xin gửi vài lời. Nói cùng thầy sãi các nơi chùa chiền. Dương Từ, tr. 49 |
𱱺 vóc |
|
#F1: phách 魄 → 白⿰卜bốc |
◎ Như 卜 vóc
|
𠄩行渃𬑉洙沙 𱱺枚失少𩈘花宇鐄 Hai hàng nước mắt châu sa. Vóc mai thất thểu, mặt hoa võ vàng. Chàng Chuối, 11b |