Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱯚
𱯚 long
#F2: ngọc 玉 (王) ⿰龍 → 竜 long
◎ Long lanh: ngời sáng, lay động.

㳥湎𡽫撑𣘃𢫝征 𥒥搊溋泊渃𱯚玲

Sóng dợn non xanh cây chống chếnh. Đá xô duềnh bạc nước long lanh.

Phù dung, 3a

𱯚 lung
#C1: 瓏 → 𱯚 lung
◎ Lung linh: long lanh, xao động.

憲宗 𫜵𣛠 𱯚玲 驗󰏙星度運行空差

Hiến Tông làm máy lung linh. Nghiệm xem tinh độ vận hành không sai.

Đại Nam, 35a