Entry 𱭞 |
𱭞 tấm |
|
#F2: phiến 片⿰參 → 参 tam |
◎ Như 糁 tấm
|
姅𱭞襖𥯒𩂏衮 衮 𱥺芹勾竹宛欽欽 Nửa tấm áo tơi che cũn cũn. Một cần câu trúc uốn khom khom. Hồng Đức, 34a |
〇 紙𩂏𬮌數𩄲粘隊𱭞 Giấy che cửa sổ mây, niêm đòi tấm. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 45a |
〄 Hình dung một khía cạnh tình cảm, tinh thần.
|
埃浪𰿘𨤮𪰛車 念丹沒𱭞𫀅𱺵𡬷𡬼 Ai rằng muôn dặm thời xa. Niềm đan một tấm xem là tấc gang. Sứ trình, 16b |