Entry 𱥺 |
𱥺 mốt |
|
#C2: 沒 → 𱥺 một |
◎ Biến âm của một (sau các số hàng chục hàng trăm v.v…).
|
𥙩𥪞意思𦓡推 𣈜𠄩𨑮𱥺戌時沛庄 Lấy trong ý tứ mà suy. Ngày hai mươi mốt tuất thì phải chăng. Truyện Kiều, 23b |
〇 𣈕𱥺詔𡗶頒𫴋妬 相如才意𧯶蜍嘘 Mai mốt chiếu trời ban xuống đó. Tương Như tài ấy há thờ ơ. Giai cú, 59a |
〇 待姑三𬙞𠄩𨑮𱥺𫷜𫢩 Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay. Hợp thái, 24a |
𱥺 một |
|
#C2: 沒 → 𱥺 một |
◎ Như 𠬠 một
|
園春派派湄沙 桂𡽫燕㐌 磊𦋦𱥺梗 Vườn xuân phây phẩy mưa sa. Quế non Yên đã trỗi ra một cành. Phan Trần, 2a |
〇 𱥺岧𱥺岧吏𱥺岧 𠸦埃窖𤳰景 招蹽 Một đèo một đèo lại một đèo. Khen ai khéo vẽ cảnh cheo leo. Xuân Hương, 4b |
〇 礙顒𱥺𨀈𱥺賖 𱥺𠳒珍重珠沙𱥯行 Ngại ngùng một bước một xa. Một lời trân trọng, châu sa mấy hàng. Truyện Kiều, 12b |
〇 𱥺勾忍𠃩勾冷 Một câu nhịn, chín câu lành. Trinh thử, 18a |
〇 𱥺𠁀粉打香衝 𱥺𠁀𦟑𱼣拱衝𱥺𠁀 Một đời phấn đánh hương xông. Một đời ỉa trịn cũng xong một đời. Lý hạng B, 123b |