Entry 𱥶 |
𱥶 ngừng |
|
#C2: 凝 → 𱥶 ngưng |
◎ Ngập ngừng: dè dặt, băn khoăn.
|
𢞂𬂙𲋄景他鄕汲𱥶 Buồn trông phong cảnh tha hương ngập ngừng. Phan Trần, 5b |
〄 Nhẫn ngừng: nén nhịn mà dừng lại.
|
忍𱥶呐淬𨅸𦋦 小姐㐌𨀌花𨀈𠓨 Nhẫn ngừng, nuốt tủi đứng ra. Tiểu thư đâu đã lánh hoa bước vào. Truyện Kiều, 42a |