Entry 𱣃 |
𱣃 phong |
|
#A1: 楓 → 𱣃 phong |
◎ Loài cây cao, lá biến màu đỏ vào mùa thu.
|
𠊛𨖲馭几支袍 棱𱣃秋㐌染牟䦕山 Người lên ngựa, kẻ chia bào. Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san. Truyện Kiều, 32b |
〄 Đền phong, thềm phong: chốn thâm nghiêm, cao cả.
|
謹世審審恪𱜢[殿]𱣃 Kín thay thẳm thẳm khác nào đền phong. Ngọc âm, 23b |
〇 㙴𱣃坎埝奏戈 儉灰𠬠𡛔旬它噡𠄩 Thềm phong khúm núm tâu qua. Hiếm hoi một gái, tuần đà thèm hai. Hoa tiên, 34a |