Entry 𱡅 |
𱡅 mắc |
|
#F2: thủ 扌⿰墨 mặc |
◎ Như 默 mắc
|
渚貪蒸招𩛸𦹳 擬𥙩 蒸禍亇𱡅 Chớ tham chưng gieo mồi thơm, nghỉ lấy chưng họa cá mắc. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a |
〄 Vướng bận.
|
𱡅恨蒸排 妾悶 Mắc giận chưng bầy thiếp mọn. Thi kinh, II, 2b |
〄 Giăng cài.
|
几吏边南 㝵戈边北塘詫朋𱡅𦀻 Kẻ lại bên Nam, người qua bên Bắc, đường sá bằng mắc cửi. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 38a |
〄 Móc, treo đồ vật lên cái mấu.
|
箕茹漢𡛔呂雉 驕淫麻𡏧動 尼壁𱡅襖 Kìa nhà Hán gái Lã Trĩ kiêu dâm mà bụi động nơi vách mắc áo. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 12b |