Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
事開呈意或開𠰘或開絏或𱠘𦀊𨨧調特
Sự khai trình ấy hoặc khai miệng, hoặc khai giấy, hoặc đánh dây thép đều được.
Tân luật, 18a