Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
仍𤽗仲逵𥘷𥙩蒸態 資質𱠍從
Nhưng ngươi Trọng Quỳ trẻ lấy chưng thói tư chất buông tuồng [phóng túng].
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b
〇 䋦行𱥺㐌𦋦𨑮時𱠍
Mối hàng một đã ra mười thì buông.
Truyện Kiều, 45b
〇 胣𤠚𢚸貅頭𬌥𤠲 查旦𠰚船𤿤貞𣾼𣷭扒𠊛𢭾焒呵浪寃
Dạ chó lòng hươu, đầu trâu mặt khỉ [ trỏ hai tên Khuyển, Ưng]. Tra đến nhẽ thuyền bè riêng vượt bể, bắt người buông lửa há rằng oan.
Kiều án, 11a
〇 𰿘軍𢭾没𦀎𥏋群之
Muôn quân buông một lượt tên còn gì.
Đại Nam, 6a