Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇
Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè (xập xè) mai cũng bẻ bai.
Chinh phụ, 21a
伵畨尼空𢟘特䏧辰 刧恪拱𱠇𥙩𫆧
Tớ phen này không chắc được da, thì kiếp khác cũng moi lấy ruột.
Mai trò, 17a