Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
哭嘆物把没回 責命 慮鼎𱞴𠊛貪婪
Khóc than vật vã một hồi. Trách mình lơ đễnh, giận người tham lam.
Nhị mai, 42b
〇 生𦖑𱥯㗂𡁹𠷥 喑喑 餒𱞴不平挑肝
Sinh nghe mấy tiếng dỗ dành. Ầm ầm nổi giận bất bình khêu gan.
Nhị mai, 48b