Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱞐
𱞐 não
#A1: 惱 → 𱞐 não
◎ Buồn phiền, lo âu, khiến nao lòng.

𱞐𠊛𬂍𱢻旬湄 𱥺𣈜𱴸挭相思𱥺𠊛

Não người cữ gió tuần mưa. Một ngày nặng gánh tương tư một người.

Truyện Kiều, 12b

〄 Não nuột: sầu thảm, tê tái.

琴𱞐湥曲清新 固朝别鶴固分 離鵉

Cầm não nuột khúc thanh tân. Có chiều biệt hạc, có chiều ly loan.

Sơ kính, 38a

𦖑𱞐𱟄𱥯絏逼息 羕嘆念鬱抑闭𥹰

Nghe não nuột mấy dây bực tức. Dường than niềm uất ức bấy lâu.

Ca trù, 21a

◎ Não nùng: mặn nồng, thắm thiết.

為払點粉㧅香𱞐濃

Vì chàng điểm phấn đeo hương não nùng.

Chinh phụ, 31a

◎ Não nùng: sầu thảm, nao lòng.

鵑衛遠庯花油汜 雁昔衡陽月𱞐濃

Quyên về viễn phố hoa rầu rĩ. Nhạn tếch hoành dương nguyệt não nùng.

Sơ kính, 27a

𱞐 nẫu
#A2|C2: 惱 → 𱞐 não
◎ Nẫu (não) nà: xót xa, đau lòng.

麻牢㐌戾春𫅷 喭喁𫳘分𱞐那𫳘縁

Mà sao đã lệ xuân già. Nghẹn ngùng chữ phận, nẫu nà chữ duyên.

Sơ kính, 37a