Entry 𱞋 |
𱞋 lo |
|
#F2: tâm 忄⿰盧 → 卢 lư |
◎ Như 卢 lo
|
呈翁碎悶朱翁塊 [饒]事𱞋 Chiềng (trình) ông, tôi muốn cho ông khỏi nhiều sự lo. Bà Thánh, 4a |
〇 仃𱞋𢠯女渚樊𮥷之 Đừng lo lắng nữa, chớ phàn nàn chi. Phan Trần, 7a |
〇 料麻𡅳啂𥙩饒 𪹾𤐝㐌固𨕭頭 渚𱞋 Liệu mà khuyên nhủ lấy nhau. Xét soi đã có trên đầu chớ lo. Phương Hoa, 47a |
〄 Nghĩ ngợi, toan tính điều gì.
|
庄咍 𱞋𫏾乙[時]累𨍦 Chẳng hay lo trước ắt thì lụy sau. Trinh thử, 3b |
〇 泊呢碎拱悶迻 嗔柴用法𱞋驢世𱒡 Bạc này tôi cũng muốn đưa. Xin thầy dùng phép lo lừa thế nao. Vân Tiên, 21a |
〇 𠸦些𡥵𡥙寔才𱞋 茹唒渚𡚢勢拱𡚢 Khen ta con cháu thực tài lo. Nhà dẫu chưa to, thế cũng to. Yên Đổ, 5b |
〇 咹渚𩛂𱞋 渚旦 Ăn chưa (chửa) no, lo chưa (chửa) đến. Nam lục, 16a |
〇 𡲤𢀭𢀨𡗉辰𱞋㥄𡗋 Vả giàu sang nhiều thì lo lắng lắm. Lý hạng, 15b |
𱞋 lơ |
|
#F2: tâm忄⿰盧 → 卢 lư |
◎ Bảng lảng bơ lơ: vẻ ngạc nhiên, ngơ ngác.
|
月娥榜𣼽𢗌𱞋 姅信浪伴姅疑浪埃 Nguyệt Nga bảng lảng bơ lơ. Nửa tin rằng bạn, nửa ngờ rằng ai. Vân Tiên C, 47b |