Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱙘
𱙘 bà
#A1: 婆 → 𱙘 bà
◎ Như 󱳠 bà

𱙘𫅷𰒺被曷椒 𤯨包饒嵗󰬥 调𧃵𨐮

Bà già đeo bị hạt tiêu. Sống bao nhiêu tuổi, nhiều điều đắng cay.

Lý hạng, 6b

老拱㐌𢜠台𢘾固𱙘𫨩蓝𫨩𫜵

Lão cũng đã mừng thay, nhờ có bà hay lam hay làm.

Yên Đổ, 14b

〄 Đàn bà: mọi người thuộc giới nữ.

𤴬疸台分弹𱙘 𠳒浪分薄 拱𱺵𠳒終

Đau đớn thay, phận đàn bà. Lời rằng phận bạc cũng là lời chung.

Truyện Kiều, 2b

󱞔滝吏𣳮𫴋滝 弹𱙘吏𥙩弹 翁舌之

Bờ sông lại lở xuống sông. Đàn bà lại lấy đàn ông thiệt gì.

Hợp thái, 37b

#C1: 婆 → 𱙘 bà
◎ Tiếng ghi ngữ tố phụ (tiền tố) trong tên gọi các loài vật.

昆隊遁楊埃眷 𱙘馭𤷍少几𧜖

Con đòi trốn, dường ai quyến. Bà-ngựa gầy thiếu kẻ chăn.

Ức Trai, 4a

𤏦𪺇𱙘割𪡔威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝

Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê.

Thiên Nam, 45a