Entry 𱙘 |
𱙘 bà |
|
#A1: 婆 → 𱙘 bà |
◎ Như bà
|
𱙘𫅷𰒺被曷椒 𤯨包饒嵗 调𧃵𨐮 Bà già đeo bị hạt tiêu. Sống bao nhiêu tuổi, nhiều điều đắng cay. Lý hạng, 6b |
〇 老拱㐌𢜠台𢘾固𱙘𫨩蓝𫨩𫜵 Lão cũng đã mừng thay, nhờ có bà hay lam hay làm. Yên Đổ, 14b |
〄 Đàn bà: mọi người thuộc giới nữ.
|
𤴬疸台分弹𱙘 𠳒浪分薄 拱𱺵𠳒終 Đau đớn thay, phận đàn bà. Lời rằng phận bạc cũng là lời chung. Truyện Kiều, 2b |
〇 滝吏𣳮𫴋滝 弹𱙘吏𥙩弹 翁舌之 Bờ sông lại lở xuống sông. Đàn bà lại lấy đàn ông thiệt gì. Hợp thái, 37b |
#C1: 婆 → 𱙘 bà |
◎ Tiếng ghi ngữ tố phụ (tiền tố) trong tên gọi các loài vật.
|
昆隊遁楊埃眷 𱙘馭𤷍少几𧜖 Con đòi trốn, dường ai quyến. Bà-ngựa gầy thiếu kẻ chăn. Ức Trai, 4a |
〇 𤏦𪺇𱙘割𪡔威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝 Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê. Thiên Nam, 45a |