Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱙎
𱙎 anh
#C1: 嬰 → 𱙎 anh
◎ Như 𮎦 anh

打忙𱙎三辱耶户行庄故 礼𱻊

Đánh mắng anh tam [em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa.

Phật thuyết, 18b

𡶀廊盈𪀄部伴 𩄲客次月𱙎三

Núi láng giềng, chim bầu (bậu) bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam [em].

Ức Trai, 24a

𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴於湼寔他

Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực thà.

Hồng Đức, 23a

蚤仕美弄朱𡞕於蔑弄共饒如𱙎㛪丕

Tao sẽ mở lòng cho vợ ở một lòng cùng nhau như anh em vậy.

Ông Thánh, 1a

𱙎㛪吏 㕸𢵋𠲜𡾵高

Anh em lại rắp đua giành ngôi cao.

Đại Nam, 27a

〄 Tiếng xưng gọi người trai trẻ.

雙㛪志恪𫽄侯如𱙎

Song em chí khác, chẳng hầu như anh.

Sô Nghiêu, 8b

◎ Chim vàng oanh, tiếng hót hay.

𱥺畑𱥺册𱥺命 𧊉蜂屈裊燕𱙎亏唐

Một đèn, một sách, một mình. Bướm ong khuất nẻo, yến anh khuây [quên] đường.

Phan Trần, 4a