Entry 𱙎 |
𱙎 anh |
|
#C1: 嬰 → 𱙎 anh |
◎ Như 𮎦 anh
|
打忙𱙎三辱耶户行庄故 礼𱻊 Đánh mắng anh tam [em], nhục nhã họ hàng, chẳng có lễ nghĩa. Phật thuyết, 18b |
〇 𡶀廊盈𪀄部伴 𩄲客次月𱙎三 Núi láng giềng, chim bầu (bậu) bạn. Mây khách khứa (thứa), nguyệt anh tam [em]. Ức Trai, 24a |
〇 𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴於湼寔他 Anh em chớ lời hơn thiệt. Bầu (bậu) bạn ở nết thực thà. Hồng Đức, 23a |
〇 蚤仕美弄朱𡞕於蔑弄共饒如𱙎㛪丕 Tao sẽ mở lòng cho vợ ở một lòng cùng nhau như anh em vậy. Ông Thánh, 1a |
〇 𱙎㛪吏 㕸𢵋𠲜𡾵高 Anh em lại rắp đua giành ngôi cao. Đại Nam, 27a |
〄 Tiếng xưng gọi người trai trẻ.
|
雙㛪志恪𫽄侯如𱙎 Song em chí khác, chẳng hầu như anh. Sô Nghiêu, 8b |
◎ Chim vàng oanh, tiếng hót hay.
|
𱥺畑𱥺册𱥺命 𧊉蜂屈裊燕𱙎亏唐 Một đèn, một sách, một mình. Bướm ong khuất nẻo, yến anh khuây [quên] đường. Phan Trần, 4a |