Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱕬
𱕬 mó
#F2: khẩu 口⿰謨 mô
◎ Méo mó: bị biến dạng, không còn cân đối.

𩈘𪖫𠶦𱕬吏固銅錢

Mặt mũi méo mó lại có đồng tiền.

Nam lục, 37a

𱕬 mua
#F2: khẩu 口⿰謨 mô
◎ Như 摸 mua

典𨉟役𡢼𫯳 伮辰空 𱙪𱕒之係伮𧡊𠁂昆𡛔𱜢麻伮㐌膺伮細嗔𱕬貝吒媄𠁂昆𡛔意

Đến mình việc vợ chồng, nó thì không cưới hỏi chi, hễ nó thấy đứa con gái nào mà nó đã ưng, nó tới xin mua với cha mẹ đứa con gái ấy.

Tây chí, 21b