Entry 𱕫 |
𱕫 oang |
|
#F2: khẩu 口⿰甕 ủng |
◎ Vang lừng, ầm ĩ.
|
𪀄黄鳥蒸𫅫 典 杜蒸㯲𣘃所㗂呌𱕫𱕫 Chim hoàng điểu chưng bay đến, đỗ chưng khóm cây. Thửa tiếng kêu oang oang. Thi kinh, I, 4b |
〇 𱕫𱕫𩧍㗂吱累典准僊高 Oang oang ruổi tiếng chê, lụy đến chốn tiên cao. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 57a |
〇 𨖲鞍黄鉞扲𢬣 軍𱕫 𱕫限𣈜進兵 Lên yên hoàng việt cầm tay. Ba quân oang oảng (óng óng) hẹn ngày tiến binh. Thiên Nam, 29b |
𱕫 oảng |
|
#F2: khẩu 口⿰甕 ủng |
◎ Oang oảng: như oang oang: ầm ĩ, vang lừng.
|
𨖲鞍黄鉞扲𢬣 軍𱕫𱕫限𣈜進兵 Lên yên hoàng việt cầm tay. Ba quân oang oảng (óng óng) hẹn ngày tiến binh. Thiên Nam, 29b |
𱕫 óng |
|
#F2: khẩu 口⿰甕 ủng |
◎ Óng óng: rộn ràng, hứng khởi.
|
𨖲鞍黄鉞扲𢬣 軍𱕫𱕫限𣈜進兵 Lên yên hoàng việt cầm tay. Ba quân óng óng (ong ỏng|oang oảng) hẹn ngày tiến binh. Thiên Nam, 29b |