Entry 𱕠 |
𱕠 chểnh |
|
#F2: khẩu 口⿰整 chỉnh |
◎ Chểnh mảng: lơ là, không tha thiết.
|
𠸗箕玉於𢬣些 𪽝些𱕠𠻵玉𫥨𢬣𠊚 Xưa kia ngọc ở tay ta. Bởi ta chểnh mảng ngọc ra tay người. Lý hạng B, 190a |
𱕠 rỉnh |
|
#F2: khẩu 口⿰整 chỉnh |
◎ Rủng rỉnh: vẻ dư dả, sành điệu.
|
功德修行師拱梇 趨毫𠰩𱕠𱏣𠫾車 Công đức tu hành sư cũng lọng. Xu hào rủng rỉnh Mán đi xe. Giai cú, 6a |