Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱔪
𱔪 nàn
#F2: khẩu 口⿰難 → 𮥷 nan
◎ Phàn nàn: kêu ca than thở, tỏ ý không hài lòng.

酉恨𱔊強敬順 𠳐差遣𫽄樊𱔪

Dẫu giận hờn càng kính thuận. Vâng sai khiến chẳng phàn nàn.

Sô Nghiêu, 10a

𧡊朝塢湥𡃎𱔪𢧚詩

Thấy chiều ủ dột phàn nàn nên thơ.

Phương Hoa, 34b

◎ Nồng nàn: nồng đậm, thắm thiết.

𫪄𱕙為浽𫯳終燶𱔪

Ghen tuông vì nỗi chồng chung nồng nàn.

Trinh thử, 10b

𱔪 năn
#F2: khẩu 口⿰難 → 𮥷 nan
◎ Ăn năn: Như 𮥷 năn

仍咹𱔪浪 遲𬏓𣎃女役奴耒丕

Những ăn năn rằng: Chầy vài tháng nữa, việc nô [ta] rồi vậy.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b

咹𱔪時 事㐌耒

Ăn năn thì sự đã rồi.

Truyện Kiều, 67b

〄 Năn nỉ: van vỉ cầu xin.

𱥺命𨆢細彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇

Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe.

Phan Trần, 10a

崔𱔪𪡇哭吏𡃚𠯇嘆

Thôi năn nỉ khóc, lại rền rĩ than.

Nhị mai, 31a

𱥯𠳒𱔪𪡇比犀 㤕為香共塢𠲖坤寒

Mấy lời năn nỉ tỉ tê. Xót vì Hương cũng ủ ê khôn hàn .

Hoa tiên, 17a

欺𱔪呢 媄 欺油𠯇吒

Khi năn nỉ mẹ, khi rầu rĩ cha.

Phương Hoa, 35a

𱔪 nằn
#F2: khẩu 口⿰難 → 𮥷 nan
◎ Nằn, nằn nì: nài nỉ, cầu xin, than vãn.

禄𡗶朱㐌固垠 須咍所分渚群𱔪

Lộc trời cho đã có ngần. Tua [nên] hay thửa phận chớ còn nằn [nài nỉ].

Ức Trai, 58b

𱔪呢此𫩫䀡娘𫜵牢

Nằn nì thử ướm xem nàng làm sao.

Phan Trần, 11b

㤕𡥵𢚸𥘀迡迡 𠓀鞍翁㐌𱔪呢𥰊高

Xót con lòng nặng trì trì. Trước yên ông đã nằn nì thấp cao.

Truyện Kiều, 19b

𡛔尼庒监𱔪呢傷腰

Gái này chẳng dám nằn nì thương yêu.

Trinh thử, 15b