Entry 𱒁 |
𱒁 là |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ Như 𪜀 là
|
之朋準鄰家 𱏯㗍尋伴𡢐𱒁擬蹎 Chi bằng vào chốn lân gia. Trước han tìm bạn, sau là nghỉ chân. Vân Tiên, 3a |
〇 庄咍名姓𱒁之 𠬠𨉟 芒襘麻𠫾役咦 Chẳng hay danh tính là chi. Một mình mang gói mà đi chuyện gì. Vân Tiên, 8b |
𱒁 ra |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ Biểu lộ, tỏ rõ.
|
庄戒列 涅 虐与 共來𱒁弄恨陣 Chẳng dái sệt, nết ngược dữ, cùng lại ra lòng hận giận. Phật thuyết, 19a |
〄 Xuất hiện.
|
勾簾核同博 核釰輪 刀朋湄朋𫡮 拜工直空麻𱒁 Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong [klong] trực không [giữa không trung] mà ra. Phật thuyết, 29b |
𱒁 rà |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ Ruột rà: trỏ quan hệ máu mủ, gia tộc.
|
盎那工本等众生 共寃加[𦛌]𱒁工{破了}唐 Ang nạ trong bốn đấng chúng sinh, cùng oan gia, ruột rà trong sáu đường. Phật thuyết, 40b |