Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱒁
𱒁 là
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la
◎ Như 𪜀 là

之朋󱚢準鄰家 𱏯㗍尋伴𡢐𱒁擬蹎

Chi bằng vào chốn lân gia. Trước han tìm bạn, sau là nghỉ chân.

Vân Tiên, 3a

庄咍名姓𱒁之 𠬠𨉟 芒襘麻𠫾役咦

Chẳng hay danh tính là chi. Một mình mang gói mà đi chuyện gì.

Vân Tiên, 8b

𱒁 ra
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la
◎ Biểu lộ, tỏ rõ.

庄戒列 涅 虐与 共來𱒁弄恨陣

Chẳng dái sệt, nết ngược dữ, cùng lại ra lòng hận giận.

Phật thuyết, 19a

〄 Xuất hiện.

勾簾核同博 核釰輪 刀朋湄朋𫡮 拜工直空麻𱒁

Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong [klong] trực không [giữa không trung] mà ra.

Phật thuyết, 29b

𱒁 rà
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 → 𪜀 la
◎ Ruột rà: trỏ quan hệ máu mủ, gia tộc.

盎那工本等众生 共寃加[𦛌]𱒁工{破了}唐

Ang nạ trong bốn đấng chúng sinh, cùng oan gia, ruột rà trong sáu đường.

Phật thuyết, 40b