Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
船虐些𱑮 樔虐 些𢶢𫽄特些𫽖樔𱑩
Thuyền ngược ta bỏ sào ngược. Ta chống chẳng được, ta trở sào xuôi.
Lý hạng, 11b