Entry 𱑎 |
𱑎 thoắt |
|
#C2: 率 → 𱑎 suất |
◎ Thấm thoắt: chẳng mấy chốc, lướt qua nhanh chóng.
|
拯平些立志些 𠀧秋瀋𱑎固𱺵包饒 Chẳng bằng ta lập chí ta. Ba thu thấm thoắt có là bao nhiêu. Phan Trần, 4a |
〇 梭迻𣈗𣎃𲃲𣭻 𠊛𠁀審𱑎戈牟春撑 Thoi đưa ngày tháng ruổi mau. Người đời thấm thoắt qua màu xuân xanh. Chinh phụ, 25a |
〄 Thoắt thoắt: nhanh nhẹn, mau vội.
|
姅店侈𧡊蔑𠊛 騎𧍰𱑎𱑎 𨕭𡗶𫴋𫢩 Nửa đêm xảy thấy một người. Cưỡi rồng thoắt thoắt trên trời xuống nay. Thiên Nam, 40a |