Entry 𱐩 |
𱐩 đác |
|
#C2: đức 德 → 𱝮 → 𱐩 |
◎ Lác đác: thưa thớt, rải rác.
|
梧桐 𲇔𤞖核𱽐 𦲿秋落𱐩拜空㐌黄 “Ngô đồng” tạc rối cây bông. Lá thu lác đác bay không đã vàng. Ngọc âm, 62b |
𱐩 đức |
|
#A1: 德 → 𱝮 → 𱐩 đức |
◎ Tính hạnh, phẩm chất tốt lành.
|
𥙩𱐩麻𫜵所責罰敬𬖉傷𦷾 Lấy đức mà làm, thửa trách phạt kính trông thương đấy. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9b |
〇 [𪤍]仁核𱐩 菫行桂蘭 Nền Nhân, cây Đức, kín hàng quế lan. Phan Trần, 21a |
〇 容儀𱐩行𫡂𠄩 Dung nghi đức hạnh gồm hai. Phù dung, 18b |
◎ Tiếng gọi tôn kính bề trên và đấng thiêng liêng.
|
[啻] 平碎生特昆 時碎朱𱐩主𡗶旦𱜙代 Ví bằng tôi sinh được con, thời tôi cho đức Chúa Trời đến trọn (lọn) đời. Bà Thánh, 1b |
𱐩 sức |
|
#C1 → G1: 飾 → 飭 → 𱐩 sức |
◎ Như 力 sức
|
𱐩劸懞狼 茶糁迈 歲命強弄娄 Sức khỏe muông lang. Già tám mươi tuổi, mình càng sống lâu. Ngọc âm, 55a |