Entry 𰿘 |
𰿘 muôn |
|
#F1: môn 門⿵萬 → 万 vạn |
◎ Như 门 muôn
|
𰿘業朗安閑體性 Muôn nghiệp sáng an nhàn thể tính. Cư trần, 22a |
〇 𰿘𠦳𣳢 固裊通 Muôn rãnh ngàn ngòi có nẻo thông. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69b |
〇 㘨空𰿘𨤵掣牢𤋵油 Nội không muôn dặm xiết sao giãi dầu. Chinh phụ, 5b |
〇 𰿘紅𠦳紫噌呯迍埃 Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai. Phan Trần, 3b |
〇 朱咍𰿘事 在𡗶 害𠊛𫽄補欺𠊛負些 Cho hay muôn sự tại trời. Hại người chẳng bõ khi người phụ ta. Truyện Kiều, 50b |
〇 寃愆𡗉餒 𧃵𨐮𰿘分 Oan khiên nhiều nỗi, đắng cay muôn phần. Phù dung, 13a |
〇 𤐡香宜𠮾傳𡢐𰿘𠁀 Khói hương nghi ngút truyền sau muôn đời. Đại Nam, 5a |