Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𰛻
𰛻 lênh
#F2: thuỷ 氵⿰靈 → 灵 linh
◎ Lênh đênh: trôi nổi bấp bênh, không nơi neo đậu.

催卞酖𠇮𫴋滝 魂花彷拂𦟐紅 𰛻汀

Thôi bèn đắm mình xuống sông. Hồn hoa phảng phất, má hồng lênh đênh.

Thiên Nam, 80a

花㵢渃沚𰛻汀 󰘚𱜢群𱟩 心情共埃

Hoa trôi nước chảy lênh đênh. Mặt nào còn giữ tâm tình cùng ai.

Phan Trần, 16b

𠀧沉𬙞浽𠃩𰛻汀

Ba chìm bảy nổi chín lênh đênh.

Nam lục, 22a

◎ Công lênh: công sức bỏ ra.

買㤇辰𱿈拱㤇 買固美󰾒 𱿈固功𰛻

Mới yêu thì cũ cũng yêu. Mới có mỹ miều, cũ có công lênh.

Lý hạng, 50b