Entry 𰙔 |
𰙔 ca |
|
#A1: 歌 → 𰙔 ca |
◎ Hát, hót, ngâm nga.
|
𪀄𰙔𠰉𡂒𱧎弹䁀當 Chim ca ríu rít, suối đàn đỉnh đang. Thiên Nam, 83a |
〇 仕捽潙 吝吝隊𱔩 仕𰙔寅諫諫隊𱻼 Sẽ rót vơi lần lần đòi chén. Sẽ ca dần rén (ren) rén đòi liên. Chinh phụ, 32a |
〇 鶯𰙔𠲢咭𠁑楼 咍迍逴些侯待𬂙 Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông. Ca trù, 11b |
〄 Kêu ca: than vãn, nài xin.
|
叩頭𠁑帳𱠎調呌𰙔 Khấu đầu dưới trướng giở điều kêu ca. Truyện Kiều, 50a |
〇 𦖑𠳒妾沛料𠳒呌𰙔 Nghe lời thiếp phải liệu lời kêu ca. Trinh thử, 12a |
#C1: 歌 → 𰙔 ca |
◎ Nơi, chỗ.
|
頤鬚妯木於𰙔𢃄吟 “Di tu”: râu mọc ở ca dưới cằm. Ngọc âm, 12b |
〇 𫃚印𨁪艶如初 付娘吏 拮𰙔房 Bọc in dấu dém như sơ. Phó nàng lại cất vào ca trong phòng. Thiên Nam, 14b |