Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣎏身吏𭝩貝身 身喂 身別𱥯吝庒𱜿
Có thân lại khổ với thân. Thân ơi thân biết mấy lần chẳng may.
Vân Tiên, 17b