Entry 𭛣 |
𭛣 dịch |
|
#A1: 役 → 𭛣 dịch |
◎ Công việc nặng nhọc mà dân phải làm theo lệnh của bề trên.
|
税拯固垠𭛣拯固宜 Thuế chẳng có ngần, dịch chẳng có ngơi. Thiên Nam, 23a |
𭛣 việc |
|
#A2: 役 → 𭛣 dịch |
◎ Công chuyện phải làm theo khả năng, theo chức nghiệp.
|
𠰺昆更𦀻𭛣常女工 Dạy con canh cửi việc thường nữ công. Phan Trần, 2b |
〇 各𠊚㑏𭛣户沛𢷹㑏䁛朔謹慎 Các người giữ việc họ, phải gìn giữ coi sóc cẩn thận. Bác Trạch, 5b |
〇 𠄼更辰𥄭𥙩𠀧 𠄩更𥋳𥉮𭛣茄𫜵咹 Năm canh thì ngủ lấy ba. Hai canh coi sóc việc nhà làm ăn. Nam lục, 10a |
〄 Sự thể, sự tình, vấn đề.
|
政刑補𭛣重煩 茹鐄充暢萬民辱因 Chính hình bỏ việc, trọng phiền. Nhà vàng sung sướng, muôn (vạn) dân nhọc nhằn. Thiên Nam, 120b |
〇 𭛣茹㐌暫從容 星期𠽖也 㐌蒙度𧗱 Việc nhà đã tạm thong dong. Tinh kỳ giục giã đã mong độ về. Truyện Kiều, 15a |
〇 用寅呂於呂𠫾 盘𨆢倂細𭛣𫩝 渚衝 Dùng dằng lỡ ở lỡ đi. Bàn lui tính tới việc gì chửa xong. Dương Từ, tr. 17 |