Entry 𬼀 |
𬼀 nhau |
|
#C2 → G1: 饒 → 𬼀nhiêu |
◎ Tiếng trỏ quan hệ qua lại giữa hai bên.
|
打捧𬼀𪸄劫 觸犯廊𢊗 Đánh vụng [lén] nhau, trộm cướp, xúc phạm làng mạc. Phật thuyết, 20b |
〇 𡞕重酉𬼀 Vợ chồng dấu [yêu] nhau. Phật thuyết, 37b |
𬼀 nhiêu |
|
#C1 → G1: 饒 → 𬼀nhiêu |
◎ Bao nhiêu: (nhiều) biết mấy.
|
麻[徵]娄買年孛包𬼀菩蕯𱍸 Mà chưng sau mới nên Bụt bao nhiêu Bồ Tát ấy. Phật thuyết, 5a |
𬼀 nhiều |
|
#A2|C2 → G1: 饒 → 𬼀nhiêu |
◎ Số lượng lớn, không ít.
|
吏𬼀 [𧋻] 蛭店亏庄南 Lại nhiều rận chấy, đêm khuya chẳng nằm. Phật thuyết, 37a |