Entry 𬯩 |
𬯩 rẫy |
|
#D2: a 阿⿱賴 lại |
◎ Giải thoát, rũ bỏ.
|
恒特体孛莽法 盃特𬯩𲉤 Hằng được thấy Bụt mảng (mắng) [nghe] pháp, vội [mau] được rẫy ra. Phật thuyết, 38b |
𬯩 rời |
|
#D2: a 阿⿰賴 lại [*ʔl- → r-] |
◎ Lìa xa, xa cách. Giải thoát.
|
弄酉曩㐱坤𬯩 Lòng dấu [yêu] nặng [lắm], chỉn khôn rời. Phật thuyết, 13b |
〇 恒特体孛莽法 盃特𬯩𲉤 Hằng được thấy Bụt mảng [nghe] pháp, vội được rời ra [giải thoát]. Phật thuyết, 38b |