Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𬟎
𬟎 lộng
#F1: đãng 蕩 → 𦳝⿹弄 lộng
◎ Lộng (lồng) lộng: cao rộng, thênh thang, mênh mông.

娘浪𬟎𬟎𡗶高 害人人害事𱜢在些

Nàng rằng: Lồng lộng (lộng lộng) trời cao. Hại nhân nhân hại sự nào tại ta.

Truyện Kiều, 50b