Entry 𬖵 |
𬖵 mật |
|
#F2: mễ 米⿰密 mật |
◎ Chất nước ngọt lấy từ tổ ong, từ mía và các loài cây khác.
|
𧆄湯擬吏咮𦓡𡃻 糖𬖵瞻𫥨𠮾 化𠹽 Thuốc thang nghĩ lại chua mà đắng. Đường mật xem ra ngọt hoá cay. Giai cú, 13a |
〇 𢬣扲鉢𬖵𠫾戈 𠳨𠶀姑固茄𫨩空 Tay cầm bát mật đi qua. Hỏi thăm cô Kẹo có nhà hay không. Lý hạng B, 126a |