Entry 𬏻 |
𬏻 mệt |
|
#F2: nạch 疒⿸蔑 → miệt |
◎ Như 𫉼 mệt
|
𫜵朱朱𬏻朱迷 𫜵朱𤴬疸𠵱[迡]朱䁛 Làm cho cho mệt cho mê. Làm cho đau đớn ê chề cho coi. Truyện Kiều, 34b |
〇 矯群辱殼𬏻𠊛衝[披] Kẻo còn nhọc xác mệt người xông pha. Trinh thử, 15b |
〇 𱥯𣋚 𨄿𨇒𨤮𨱽 窒痗𬏻𢪀宜朱跬 Mấy hôm nay giong ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe. Thạch Sanh, 4b |
〇 𢞂𧗱秋痗𬏻𧗱秋 Buồn về thu, mỏi mệt về thu. Ca trù, 13a |