Entry 𬏝 |
𬏝 ngây |
|
#F2: nạch 疒⿸疑 → 𪟽 nghi | B: 癡 → 𬏝 si |
◎ Như 𱒇 ngây
|
暴慢立法倍分曳𬏝 “Bạo mạn”: lắp bắp bội phần dại ngây. Ngọc âm, 8a |
〇 官高𱜢典羕𠊛𬏝 Quan cao nào đến dạng người ngây (si). Ức Trai, 46b |
〄 Đờ đẫn, chẳng biết gì.
|
生強如𤵺如𬏝 湥𨱽 湥𥐆𱔩苔𱔩潙 Sinh càng như dại như ngây. Giọt dài giọt vắn (ngắn) chén đầy chén vơi. Truyện Kiều, 39a |
〄 Trẻ thơ, non nớt.
|
䜹浪𡭧分𬏝䜹 養生堆女𩯀絲渚填 Thưa rằng: Chút phận ngây thơ. Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chửa đền. Truyện Kiều, 5b |
〇 𣃣課𣈗𱜢駭𢘽𬏝 丐𫅷𨅃㐌蹺𬆄 Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già xồng xộc đã theo ngay. Yên Đổ, 4b |
𬏝 si |
|
#A1: 癡 → 𬏝 si |
◎ Ngây dại, mê muội, mê mẩn.
|
几它特 恩𡗶 恩拯汝把𱺵𠊛愚𬏝 Kẻ đà vả được ơn trời. Ơn chẳng nhớ trả (giả) là người ngu si. Thiên Nam, 53b |