Entry 𬌥 |
𬌥 trâu |
|
#F1|F2: ngưu 牛 → 牜⿰婁 → 娄 lâu |
◎ Như 𭷽 trâu
|
獅子翁端 𬌥柴佑 𡂰檀越歛舍迎昂 Sư tử ông Đoan, trâu thầy Hựu. Răn đàn việt lượm [thu mình] xá nghênh ngang. Cư trần, 28a |
〇 昆𬌥伵脿𩚵𤽗𤽸 扽檜𤽗𡗉𩵜伵鮮 Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi. Hồng Đức, 35a |
〇 𠊛腋𡱩几𢬣刀 頭𬌥𩈘馭𠯻𠯻如雷 Người nách thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (lôi). Truyện Kiều, 13a |
〇 𬌥𣩂底䏧𠊛些𣩂底㗂 Trâu chết để da, người ta chết để tiếng. Nam lục, 25a |
〇 𩵽鯜淎蹎𬌥𡮥𡮥 亇鯨鯢𪤄𣷭𢫝制 Tôm tép vũng chân trâu bé bé. Cá kình nghê bãi bể rong (giong) chơi. Hợp thái, 44a |